Chi Phí của Thanh Hải Vô Thượng Sư và Hội Quốc Tế của Ngài
cho Công Tác Cứu Trợ Khác
và Các Khoản Đóng Góp Từ Thiện Trên Khắp Thế Giới
Từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 11 năm 2014
Quốc gia | Ngày | Danh mục | Số tiền | Phụ Lục | |
Tiền địa phương | USD | ||||
Hà Lan | 9/2010 | Số tiền đóng góp cho Trung Tâm Tìm Kiếm và Cấp Cứu Chó tại Hà Lan (SRCN) để trang bị hệ thống theo dõi và định vị (GPS) | 2.800 | ||
Peru | 2-3/2011 | Thực phẩm, nước uống và xà phòng cho nạn nhân lũ lụt và chi phí đi lại của nhóm cứu trợ | 5.381.02 | 1.992,97 | |
4/2011 | Thực phẩm và nước uống cho nạn nhân lũ lụt và chi phí đi lại của nhóm cứu trợ | 27.781,02 PEN | 10.029,18 | ||
Mê-hi-cô | 10/2011 | Tiền mặt, thực phẩm, đồ vệ sinh, chi phí chuyên chở và chất hàng cho nạn nhân trận bão và chi phí ăn ở của nhóm cứu trợ | 106.394,75 MXN | 8.000 | |
10/2013 | Thực phẩm, đồ vệ sinh và vật dụng làm sạch cho nạn nhân lũ lụt và chi phí đi lại của nhóm cứu trợ | 196.506,18 MXN | 16.240.18 | ||
9/ 2014 | Tiền mặt, thực phẩm, vật liệu xây dựng và chi phí vận chuyển cho nạn nhân lũ lụt | 332.502,79 MXN | 25.167,14 | ||
New Zealand | 12/2012 | Thực phẩm của bạn chó thuần chay AMI cho Tổ chức Nơi Trú Ẩn Loài Vật HUHA, Loài Vật Về Lại Nhà, Trại Tạm Trú Chó Dogwatch, Thiên Đàng Thuần Chay Thế Giới Hiền Hòa, Trạm Bảo vệ Động vật, Trạm Bảo vệ Cừu Đen, Trại Tạm Trú ARK Nelson và Trại Tạm trú Hutt Pound, Trại nhận nuôi và chăm sóc Tania Bermudez | 9.995 NZD | 8.279 | |
Âu Lạc | 8/2012 | Tiền mặt, thực phẩm, mùng, mền và chi phí vận chuyển cho nạn nhân lũ lụt, lốc xoáy và hạn hán tại các tỉnh miền Bắc và miền Nam | 482.500.000 VND | 23.197 | |
1-2/2013 | Tiền mặt, thực phẩm, quần áo, mền và quà Tết cho người già và các sư cần giúp đỡ tại các tỉnh miền Bắc, miền Trung và miền Nam | 428.048.000 VND | 20.579 | ||
Louisiana, Hoa Kỳ | 9/2012 | Thực phẩm, giày ống, vật dụng làm sạch, đồ dùng vệ sinh và xăng cho các nạn nhân Bão Isaac; tiền mặt cho các trại tạm trú không giết loài vật, dụng cụ nấu ăn và chi phí vận chuyển cho việc cứu trợ | 40.430,32 | ||
Vương Quốc Anh | 10-12 /2012 | Anh quốc: Tiền mặt đóng góp cho các nạn nhân sét đánh và lũ lụt, Hội Chữ Thập Đỏ Anh, Giải Cứu Loài Vật Bắc CLWYD và quà cho thượng khách;
Scotland: Đóng góp tiền mặt cho nạn nhân lũ lụt và Nhà Thờ Cộng Đồng Kemback; Miền Bắc xứ Wales: Đóng góp tiền mặt cho nạn nhân lũ lụt và Hội Chữ Thập Đỏ Anh quốc |
19.400 GBP | 31.155 | |
Miến Điện (Burma) | 11/2012 | Đóng góp tiền mặt cho nạn nhân động đất; chi phí sửa chữa cho một bệnh viện, ba ngôi chùa và Văn Phòng Di Trú; và chi phí vận chuyển (thuê xe) | 8.016.000 MMK | 9.430 | |
Ý | 11/2012 | Tiền mặt, thực phẩm, quần áo và đồ dùng vệ sinh cho các nạn nhân lũ lụt | 9.998,12 EUR | 12.992 | |
Philippines | 12/2012 | Thực phẩm, chi phí vận chuyển, nhiên liệu và túi đóng gói cho các nạn nhân bão Bopha | 2.356.593 PHP | 60.034 | |
6/2013 | Thực phẩm thuần chay, xà phòng giặt và xăng cho các nạn nhân lũ lụt | 871.998.95 PHP | 20.000 | ||
1/2014 | Thực phẩm thuần chay và túi đóng gói cho các nạn nhân bão Lingling | 451.100 PHP | 10.000 | ||
Jakarta, Indonesia | 1/2013 | Thực phẩm, mền và xà rông cho các nạn nhân lũ lụt | 40.878.640 IDR | 4.220,95 | LIA17 |
Queensland, Úc | 2/2013 | Thực phẩm thuần chay cho bạn chó tại trại tạm trú RSPCA ở Bundaberg bị ảnh hưởng bởi lũ lụt | 680,10 AUD | 10.703,46 | LIA18 |
Pakistan | 8/2013 | Chi phí xây dựng, sửa chửa công trình điện, nước, cửa, cửa sổ và phòng giặt, và sàn xi măng bị lũ phá hủy | 1.554.000 PKR | 15.000 | LIA19 |
12/2013 | Mền, đóng gói, chất hàng và chi phí vận chuyển trong công tác cứu trợ các nạn nhân động đất | 949.467 PKR | 9.000 | LIA20 | |
Trung Quốc | 4/2013 | Tỉnh Vân Nam: Tiền mặt, thực phẩm thuần chay và chi phí vận chuyển của công tác cứu trợ cho các nạn nhân động đất | 47.649 RMB | 7.734 | LIA21 |
4-5/2013 | Vân Nam và Tứ Xuyên: Xây cất các bể nước cho trường học; sách, đồ dùng văn phòng, đồng phục, quần áo, đồ thể thao, vật liệu xây dựng và chi phí vận chuyển trong công tác cứu trợ các học sinh bị thiếu thốn | 156.819 RMB | 25.291 | LIA22 | |
7/2013 | Tứ Xuyên: đồ dùng trong bếp, dụng cụ phòng tắm, quần áo, bộ ga giường, ba lô, đèn pin, ca giữ nhiệt và thuốc men cho các nạn nhân nạn bởi sạt lở đất | 67.116 RMB | 10.887 | LIA23 | |
7/2013 | Tỉnh Vân Nam: Tiền mặt, mền, dụng cụ y khoa và chi phí vận chuyển trong công tác cứu trợ các nạn nhân lũ lụt | 57.483 RMB | 9.372,89 | LIA24 | |
7&10/2013 | Quận Zhenkang và Cangyuan thuộc tỉnh Vân Nam: Đồng phục, ba lô, dụng cụ thể thao và áo sơ mi | 22.343 RMB | 3.671 | LIA25 | |
8/2013 | Tỉnh Quảng Đông: Đóng góp tiền mặt, thực phẩm, thuốc men, bột tẩy sát trùng và chi phí vận chuyển trong công tác cứu trợ các nạn nhân Bão Utor | 121.540 RMB | 19.758 | LIA26 | |
8/2013 -11/2014 | Tỉnh Thiểm Tây và Vân Nam: Tiền đóng góp cho các trung tâm cứu hộ bạn chó, tiền mặt cho một người chăm sóc bạn thú để trang trải chi phí y tế, và thức ăn thuần chay cho các bạn chó và mèo | 256.827 RMB | 41.901 | LIA27 | |
5/2014 | Tỉnh Quảng Đông: Tiền mặt, thực phẩm thuần chay, thuốc men và chi phí vận chuyển của công tác cứu trợ cho các nạn nhân lũ lụt | 50.447 RMB | 8.090 | LIA28 | |
5/2014 | Tỉnh Vân Nam: Tiền mặt và thực phẩm thuần chay cho các nạn nhân trận động đất | 51.000 RMB | 8.178 | LIA29 | |
8/2014 | Quận Ludian thuộc Tỉnh Vân Nam: Thực phẩm, mền và chi phí vận chuyển trong công tác cứu trợ các nạn nhân động đất | 214.125 RMB | 34.797 | LIA30 | |
Brazil | 7/2014 | Thực phẩm thuần chay cho các nạn nhân lũ lụt | 27.535,30 BRL | 11.706,50 | LIA31 |
Formosa | 8/2014 | Cao Hùng: Đóng góp tiền mặt và nước uống cho các nạn nhân vụ nổ khí đốt | 351.550 TWD | 11.716 | LIA32 |
Ấn Độ | 8/2014 | Tây Bengal: Thực phẩm và quần áo cho các nạn nhân lũ lụt | 606.910 INR | 10.181 | LIA33 |
6-7/2013 | Dầu ăn, đậu, đường, bột, sữa đậu nành và 1.000 chiếc mền | 2.977.164 IRN | 50.036 | LIA34 | |
Cameroon | 1/2013 | Thực phẩm, thức uống, đồ dùng nấu bếp, đồ dùng vệ sinh, dụng cụ làm sạch, chi phí vận chuyển, áo thun, băng rôn và chi phí lắp điện | 1.353.825 XAF | 2.817,51 | LIA35 |
TỔNG CỘNG | 585.387,10 Mỹ kim |