Thanh Hải Vô Thượng Sư từ ái tiết lộ ngôn ngữ thánh thiện của Vũ trụ Nguyên thủy đầu tiên
Là người, chúng ta thường suy ngẫm về nguồn gốc Thiêng liêng của Tạo Hóa. Giờ đây, qua ân điển của Thiên Đàng, Thanh Hải Vô Thượng Sư đã từ ái chia sẻ nhiều kỳ diệu về Vũ Trụ Nguyên Thủy, mà Ngài mô tả là “nguồn cội duy nhất mà mọi tạo vật biến hóa từ đó”. Sư Phụ đã tiết lộ tên của Vũ Trụ Nguyên Thủy này là Ihôs Kư. Trong hai hội thảo truyền hình “Niềm Vui Trở Về Nhà: Sư Phụ Tái Khám Phá Vũ Trụ Nguyên Thủy” vào ngày 26 tháng 1, và “Từ Vũ Trụ Nguyên Thủy Đến Thế Giới Chúng Ta: Chân Tình Không Bao Giờ Đổi Thay” vào ngày 29 tháng 5 năm Hoàng Kim thứ 11 (2014) tại Los Angeles, California – Hoa Kỳ, Sư Phụ nói chuyện với nhân viên truyền hình Vô Thượng Sư về nhiều khía cạnh của Thiên Đàng tối thượng và cao hơn nữa.
Du hành tới Qu, Vũ Trụ Nguyên Thủy đầu tiên trong Ihôs Kư, và qua hàng trăm Kory (Vùng Thiên Đàng) của Qu, Linh hồn Vô Thượng của Sư Phụ đã trải nghiệm những chiều không gian tâm linh huy hoàng tráng lệ, rực rỡ uy nghi mà đầu óc con người khó mà hiểu được, và hầu hết những điều này vượt ngoài tầm ngôn ngữ. Dù vậy, Sư Phụ vẫn từ ái chia sẻ nhiều thấu hiểu mà Ngài đã đạt được qua hành trình, bao gồm bản chất của Pusu – ngôn ngữ thánh thiện của Qu:
“Quý vị có biết khi còn ở đó, tôi khám phá được gì trong ngôn ngữ Pusu mà tôi có thể nhớ cho tới giờ không? Ý nói là khi linh hồn tôi đang ở đó. Không có một từ ngữ phủ định nào trong ngôn ngữ của họ hết.”
“Tất cả gì mà quý vị có thể tưởng tượng về thiện lành, về cao thượng, về ân sủng, gia trì, tình thương, khoan dung, đều được viết trong đó. Không có gì xấu hết. Họ không có bất cứ gì là không thật cả.”
“Tôi rất ngạc nhiên, đầu óc tôi rất ngạc nhiên vì ngôn ngữ đó quá đơn giản, viết bằng nhiều ngôn từ đơn giản! Thí dụ, hầu hết các cảnh giới có lẽ được viết chỉ bằng hai, cho tới bốn mẫu tự thôi. Nhưng không biết sao không bao giờ lặp lại?”
“Mọi chữ đều lóng lánh, lấp lánh, rực rỡ mọi sắc màu.”
Ngôn ngữ Pusu có trên 86 “zillion” ngôn từ. Ngoài ra, chúng sinh ở Vũ Trụ Nguyên Thủy giao tiếp với nhau bằng thần giao cách cảm, với những âm thanh thánh thót, rực rỡ, êm dịu chuyển đạt thông điệp mà ngôn ngữ thế gian không sao sánh được. Sư Phụ xác định rằng chấn động lực của ngôn ngữ Pusu có hiệu quả làm thăng hoa thế giới chúng ta và vũ trụ.
Sau đây là một số ngôn từ và cụm từ trong ngôn ngữ Thiên Đàng mà Sư Phụ từ bi đã tiết lộ trong cả hai buổi hội thảo truyền hình, bao gồm từ điển Pusu đặc biệt:
- “Niềm vui trở về Nhà: Sư Phụ tái khám phá Vũ trụ Nguyên thủy” ngày 26 tháng 1 năm Hoàng Kim thứ 11 (2014), và
- “Từ Vũ trụ Nguyên thủy đến Thế giới Chúng ta: Chân Tình Không Bao Giờ Đổi Thay,” ngày 29 tháng 5 năm Hoàng Kim thứ 11 (2014):
Từ và Cụm từ
Từ/Cụm từ tiếng Pusu | Chuyển Dịch sang tiếng Âu Lạc | Chuyển Dịch sang tiếng Anh |
Tim Qo Tu | Giáo Chủ được Mọi Thế Giới Yêu Thương (Giáo Chủ Yêu Thương Mọi Thế Giới) | Lord That All Worlds Love (Lord Who Loves All Worlds) |
Tim | Mọi thế giới | All worlds |
Qo | Giáo Chủ | Lord |
Tu | Yêu Thương | Love |
Py-O-Tu | Tôi thương quý vị (Quý vị, tôi thương) | I love you (You I love) |
Py | Quý vị (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai) | You |
Nơi popy | Quý vị xinh đẹp (Xinh đẹp, quý vị) | You are beautiful (Beautiful you are) |
Nơi | Xinh đẹp | Beautiful |
Popy | Quý vị là | You are |
Ig popy | Quý vị là số một (Số một, quý vị) | You are number one (Number one you are) |
Cob not | Tôi là số một | Number one I am |
Cob | Một (Con số 1) | One (Numerical number 1) |
Not | Tôi là | I am |
Yaykar Syr Cam | (Cổng vào Vũ trụ Nguyên thủy) | (Portal Gate of Original Universe) |
Cam | Cổng | Gate |
Từ cho Đặc tính của Kory
Từ Pusu cho Đặc tính của Kory | Chuyển Dịch sang tiếng Âu Lạc | Chuyển dịch sang tiếng Anh |
Orwu | Phúc lạc | Bliss |
Pyo | Tình thương | Love |
Mori | Chia sẻ | Sharing |
Luvi | Ấm cúng | Warmth |
Ruly | Thân thiện | Friendliness |
Isom | Đức hạnh | Virtuous |
Puqy | Anh hùng | Heroic |
Sulu | Đạo đức | Moral |
Moly | Thành thật | Honesty |
Qonu | Nhân hậu | Leniency |
Nuwy | Khoan dung | Tolerance |
Nypu | Chân thật | Truthfulness |
Kego | Thấu suốt | Insight |
Ego | Tài hùng biện | Eloquence |
Cigu | Nên thơ | Poetic |
Fygy | Thần giao cách cảm | Telepathy |
Huli | Thành công | Successful |
Nuq | An toàn | Safety |
Oro | Dễ thương | Loveliness |
Muo | Khẳng định | Positive |
Kuru | Tự tại | Carefree |
Igy | Đẹp | Beauty |
Konu | Chúc lành | Well-wishing |
Korys | Thanh nhã | Graceful |
Okô | Dễ dàng | Effortless |
Oter | Lộng lẫy | Magnificent |
Diso | Sâu sắc | Reflective |
Ehr | Kiên nhẫn | Patient |
Fôqi | Có trách nhiệm | Responsible |
Ei | Nổi bật hoặc xuất sắc | Distinguished |
Dơfa | Chân thật | Truthful |
Sfa | Trao quyền | Empowering |
Mêto | Khiêm tốn | Humbleness |
Oqo | Thương cảm | Sympathy |
Neqo | Hăng hái | Invigorating |
Syfi (Kory 642) | Tập trung (Kory 642) | Concentrated |
Afav (Kory 644) | Lý tưởng (Kory 644) | Idealistic |
Tự điển Âu Lạc – Pusu – Anh
Âu Lạc | Pusu | English |
A-B | ||
Âm Nhạc | Dê | Music |
Âm thanh (Siêu phàm) | Gê | Sound (Divine) |
Ánh sáng (Thiêng liêng) | Ak | Light (Divine) |
Anh ta | Nôi | He |
Bay | Nê | To Fly |
Bây giờ | Oz | Now |
Bò cái | Bo | Cow |
Bông hoa | Ka | Flower |
C | ||
Cá | Al | Fish |
Cao thượng | Nô | Noble |
Cây lớn | Kyg | Tree (big) |
Cây nhỏ | Ro | Tree (small,shrub) |
Cha | Qy | Father |
Chào mừng | Naz | Greeting |
Chỉ, duy nhất | Pơ | Only |
Chia sẻ | Xory | To Share |
Chúng sinh | Vư | Being |
Chúng ta | Gêp | We |
Có | Ju | To Have |
Cô ta | Noi | She |
Con bò | Bê | Ox |
Con người | Igy | Human |
Con ong | Dô | Bee |
Con số | Sôf | Number |
Con trâu | Hê | Buffalo |
Cổng | Cam | Gate |
Cổng của Vũ Trụ Nguyên Thủy | Yaykar Syr Cam | Portal Gate of OU |
Cổng phụ | Dofa Bơji Fer | Subgate |
Cổng thanh lọc | Bôif | Purifying Portal |
Của, bằng | Ix | Of |
Cùng khắp (đại) | Qo | Omni |
Đại Dương | Cê | Ocean |
D-G | ||
Đẹp | Nơi | Beautiful |
Đoàn kết | Nưn | United |
Được sáng tạo | Bô | Created |
Gazillion | Tưn | Gazillion |
Giáo Chủ | Qo | Lord |
Giáo Chủ Hội Đồng | Faz Crd | Lord of Council |
Giáo Chủ mà tất cả thế giới yêu thương (Giáo Chủ yêu thương tất cả các thế giới) | Tim Qo Tu | Lord That All Worlds Love (Lord Who Loves All Worlds) |
Giáo Chủ Toàn Năng | Pô | Lord Almighty |
H-K | ||
Hàng zillion | Ưz Ux | Many Zillions |
Hào quang | Pơ | Aura |
Hào quang | Tô | Halo |
Hòa bình | Fyf | Peace |
Hòa hợp | Dâi | Harmony |
Hoan hỉ | Pư | Joy |
Hoàn mỹ | Qosy | Perfection |
Hội Đồng của Vũ Trụ Nguyên Thủy | Fon Crd | All the Councils of Ihôs Kư |
Không | Ru | No |
L-N | ||
Là | Not | Am |
Làm việc | Qư | To Do |
Linh hồn | Un | Soul |
Lốc xoáy | Begă Câf | Vortex |
Lực lượng | Sê | Power (Spiritual) |
Mãi mãi | Osiv | Forever |
Mãi về sau | Af | Forevermore |
Mẹ | Op | Mother |
Ngàn | Soy | Thousand |
Ngựa | Da | Horse |
Nguyên thủy | Kư | Original |
Nhanh | Pon | Fast |
Nhiều | Nư | Many |
Núi | Fog | Mountain |
Q-S | ||
Quý vị | Py | You |
Quý vị là (thì) | Popy | You are |
Quý vị thương Thượng Đế | Qo-Py-Tu | You Love God |
Quyển sách | Hơ | Book |
Rất lớn | Sêd | Grand |
Sáng tạo | Ar | To Create |
Sáng tạo | Fy | Creation |
Sông | Dăb | River |
Sự vĩnh hằng | Beb | Eternity |
Sức mạnh (Tâm linh) | Pô | Might (Spiritual) |
T | ||
Tâm linh | Figê | Spiritual |
Tao nhã, tế nhị | Qơn | Fine |
Tất cả | Fon | All |
Tất cả Giáo Chủ của Vũ Trụ Nguyên Thủy | Fon Faz | All Lords of OU |
Tất cả thế giới | Tim | All Worlds |
Thế giới | Conu | World |
Thiên Đàng | Kory | Heaven |
Thiên đế ở Vũ Trụ Nguyên Thủy | Cá | Godses of OU |
Thiên nhiên | Os | Nature |
Thiên thần | Ge | Angel |
Thiêng liêng | Ny | Divinity |
Thông minh | Hir | Intelligent |
Thực vật | Dag | Plant |
Thượng Đế Toàn Năng | Pô | Almighty God |
Thương yêu | Tu | Love |
Tinh khiết | Qon | Purity |
Tôi | O | I |
Tôi thương Thượng Đế | Pô-O-Tu | I Love God |
Tốt | Fơg | Good |
Tốt, tử tế | Tơ | Nice |
Trái cây | Mư | Fruit |
Triệu | Ax | Million |
Trưởng Giáo Chủ của Kory | Asig Bưf | Chief Lord of Kory |
Tự do | Po | Free |
Tử tế | Defi | Kindness |
Tuổi xuân | Tư | Youth |
Tuyệt đối | Ryx | Absolute |
Tuyệt vời | Fôkư | Wonderful |
Tỷ | Vuz | Billion |
Tỷ tỷ | Izu | Trillion |
V-Z | ||
Vĩ đại | Nô | Great |
Viết | Dow | To Write |
Vĩnh hằng | Foif | Eternal |
Vũ trụ | Opô | Universe |
Vũ trụ bên trên | Quơ | Supra Universe |
Vũ Trụ Được Sáng Tạo (Vũ Trụ Bóng) | Quê Bô | Created Universe (Shadow Universe) |
Vũ Trụ Nguyên Thủy | Ihôs Kư | Original Universe (OU) |
Vũ Trụ Nguyên Thủy Đầu tiên | Qu | First Original Universe |
Vũ trụ trẻ bên trên | Tư Quơ | Supra Youthful Universe |
Vua | Nu | King |
Vui chơi | Per | Fun |
Vui mừng | No | Glad |
Vui vẻ, hạnh phúc | Vôpô | Happy |
Xa | Soo | Far |
Xanh lá cây | Ty | Green |
Yên lặng | Nơ | Silence |
Zê-rô | Zưi | Zero |
Zillion | Ưz | Zillion |
Zillion của zillion | Ưz Ix Ưz | Zillions of Zillions |
SỐ | ||
Một | Cob | 1 |
Hai | Eg | 2 |
Ba | Ưpo | 3 |
Bốn | Ưxơ | 4 |
Năm | Zuv | 5 |
Mười | Koyư | 10 |
Mười một | Wozơ | 11 |
Mười hai | Nưp | 12 |
Hai mươi | Waz | 20 |
Hai mươi mốt | Waz Cob | 21 |
Hai mươi hai | Waz Eg | 22 |
Năm mươi | Ay | 50 |
Sáu mươi | Ôz | 60 |
Bảy mươi | Ôv | 70 |
Tám mươi | Paz | 80 |
Chín mươi | Hôv | 90 |
Một trăm | Iv | 100 |
Hai trăm | Eg Iv | 200 |
Ba trăm | Ưpo Iv | 300 |
Số không | Tor | Number 0 |
Số năm | Ưzuv | Number 5 |
Số mười | Vô | Number 10 |
Ngàn | Soy | Thousand |
Một ngàn | Cob Soy | 1000 |
Triệu | Ax | Million |
Một triệu | Cob Ax | 1 Million |
Tỷ | Vuz | Billion |
Tỷ tỷ | Izu | Trillion |
Zillion | Ưz | Zillion |
Zillion của zillion | Ưz Ix Ưz | Zillions of Zillions |
Để chuyển mẫu tự Pusu sang những âm gần giống nhất của tiếng Anh, Sư Phụ dùng những mẫu tự A đến Z của tiếng Anh, và những mẫu tự Ă, Â, Á, Ê, Ô, Ơ và Ư của tiếng Âu Lạc .
Chúng con muôn vàn cảm tạ Sư Phụ đã chia sẻ với thế giới ngôn ngữ Thiên Đàng tuyệt diệu này. Nguyện cầu Địa Cầu sẽ tiếp tục phát triển trong hòa bình và tình thương với nguồn ân điển vô tận của Ngài.
Để biết thêm về những điều này cùng những tiết lộ huyền bí khác, và xem đầy đủ nội dung buổi hội thảo truyền hình, xin viếng trang mạng www.SupremeMasterTV.com.